Đọc nhanh: 羡慕不已 (tiện mộ bất dĩ). Ý nghĩa là: Hâm mộ không ngừng. Ví dụ : - 他的身高让我羡慕不已。 chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
羡慕不已 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hâm mộ không ngừng
【本义】
- 他 的 身高 让 我 羡慕 不已
- chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羡慕不已
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 他 的 身高 让 我 羡慕 不已
- chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
已›
慕›
羡›