向往 xiàngwǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hướng vãng】

Đọc nhanh: 向往 (hướng vãng). Ý nghĩa là: hướng về; về; mong đợi; mong chờ; khao khát, tương lai; hoài bão; niềm khao khát. Ví dụ : - 他向往着故乡。 Anh ấy hướng về quê hương. - 大家都向往和平的世界。 Mọi người đều khao khát một thế giới hòa bình.. - 孩子们向往着美好的未来。 Trẻ em mong chờ một tương lai tươi sáng.

Ý Nghĩa của "向往" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

向往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hướng về; về; mong đợi; mong chờ; khao khát

因热爱、羡慕某种事物或境界而希望得到或达到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 向往 xiàngwǎng zhe 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy hướng về quê hương

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 向往 xiàngwǎng 和平 hépíng de 世界 shìjiè

    - Mọi người đều khao khát một thế giới hòa bình.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 向往 xiàngwǎng zhe 美好 měihǎo de 未来 wèilái

    - Trẻ em mong chờ một tương lai tươi sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

向往 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương lai; hoài bão; niềm khao khát

指的是一种愿望、渴望的心理状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 自由 zìyóu de 向往 xiàngwǎng 支撑 zhīchēng zhe 前行 qiánxíng

    - Sự khao khát tự do nâng bước anh ấy tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng de 那份 nàfèn 向往 xiàngwǎng 从未 cóngwèi 消失 xiāoshī

    - Niềm khao khát trong trái tim anh chưa bao giờ biến mất.

  • volume volume

    - de 向往 xiàngwǎng shì 拥有 yōngyǒu 一个 yígè jiā

    - Niềm khao khát của cô là có một gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 向往

✪ 1. 向往 + (已久) + 的 + Danh từ

cái gì mong đợi từ lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 向往已久 xiàngwǎngyǐjiǔ de 大学 dàxué

    - Trường đại học được mong đợi từ lâu.

  • volume

    - 向往已久 xiàngwǎngyǐjiǔ de 工作 gōngzuò

    - Công việc mong đợi từ lâu.

✪ 2. A + 令 +人 + 向往

A làm ta mong đợi/ mong chờ

Ví dụ:
  • volume

    - 宁静 níngjìng de 乡村 xiāngcūn 生活 shēnghuó 令人 lìngrén 向往 xiàngwǎng

    - Cuộc sống nông thôn yên tĩnh làm ta mong đợi.

  • volume

    - 浪漫 làngmàn de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ 令人 lìngrén 向往 xiàngwǎng

    - Một chuyến đi lãng mạn đến Paris làm ta mong chờ.

✪ 3. A + 对 + B + 充满、抱有 + 向往

A đầy/ ôm+ hi vọng/ hoài bão/ khao khát về B

Ví dụ:
  • volume

    - 小明 xiǎomíng duì 未来 wèilái 充满 chōngmǎn 向往 xiàngwǎng

    - Tiểu Minh đầy khao khát về tương lai.

  • volume

    - 小红 xiǎohóng duì 远方 yuǎnfāng bào yǒu 向往 xiàngwǎng

    - Tiểu Hồng ôm hi vọng về phương xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向往

  • volume volume

    - 向往 xiàngwǎng zhe 故乡 gùxiāng

    - Anh ấy hướng về quê hương

  • volume volume

    - 从古到今 cónggǔdàojīn 人们 rénmen dōu 向往 xiàngwǎng 和平 hépíng

    - Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.

  • volume volume

    - 向往已久 xiàngwǎngyǐjiǔ de 大学 dàxué

    - Trường đại học được mong đợi từ lâu.

  • volume volume

    - duì 自由 zìyóu de 向往 xiàngwǎng 支撑 zhīchēng zhe 前行 qiánxíng

    - Sự khao khát tự do nâng bước anh ấy tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng de 那份 nàfèn 向往 xiàngwǎng 从未 cóngwèi 消失 xiāoshī

    - Niềm khao khát trong trái tim anh chưa bao giờ biến mất.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā tóng wǎng 一个 yígè 方向 fāngxiàng

    - Mọi người cùng đi một hướng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 向往 xiàngwǎng 和平 hépíng de 世界 shìjiè

    - Mọi người đều khao khát một thế giới hòa bình.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái 性格 xìnggé 孤僻 gūpì yòu 自命清高 zìmìngqīnggāo 所以 suǒyǐ 很少 hěnshǎo gēn 别人 biérén 交往 jiāowǎng

    - Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa