Đọc nhanh: 向往 (hướng vãng). Ý nghĩa là: hướng về; về; mong đợi; mong chờ; khao khát, tương lai; hoài bão; niềm khao khát. Ví dụ : - 他向往着故乡。 Anh ấy hướng về quê hương. - 大家都向往和平的世界。 Mọi người đều khao khát một thế giới hòa bình.. - 孩子们向往着美好的未来。 Trẻ em mong chờ một tương lai tươi sáng.
向往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng về; về; mong đợi; mong chờ; khao khát
因热爱、羡慕某种事物或境界而希望得到或达到
- 他 向往 着 故乡
- Anh ấy hướng về quê hương
- 大家 都 向往 和平 的 世界
- Mọi người đều khao khát một thế giới hòa bình.
- 孩子 们 向往 着 美好 的 未来
- Trẻ em mong chờ một tương lai tươi sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
向往 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương lai; hoài bão; niềm khao khát
指的是一种愿望、渴望的心理状态
- 对 自由 的 向往 支撑 着 他 前行
- Sự khao khát tự do nâng bước anh ấy tiến về phía trước.
- 他 心中 的 那份 向往 从未 消失
- Niềm khao khát trong trái tim anh chưa bao giờ biến mất.
- 她 的 向往 是 拥有 一个 家
- Niềm khao khát của cô là có một gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 向往
✪ 1. 向往 + (已久) + 的 + Danh từ
cái gì mong đợi từ lâu
- 向往已久 的 大学
- Trường đại học được mong đợi từ lâu.
- 向往已久 的 工作
- Công việc mong đợi từ lâu.
✪ 2. A + 令 +人 + 向往
A làm ta mong đợi/ mong chờ
- 宁静 的 乡村 生活 令人 向往
- Cuộc sống nông thôn yên tĩnh làm ta mong đợi.
- 浪漫 的 巴黎 之旅 令人 向往
- Một chuyến đi lãng mạn đến Paris làm ta mong chờ.
✪ 3. A + 对 + B + 充满、抱有 + 向往
A đầy/ ôm+ hi vọng/ hoài bão/ khao khát về B
- 小明 对 未来 充满 向往
- Tiểu Minh đầy khao khát về tương lai.
- 小红 对 远方 抱 有 向往
- Tiểu Hồng ôm hi vọng về phương xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向往
- 他 向往 着 故乡
- Anh ấy hướng về quê hương
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
- 向往已久 的 大学
- Trường đại học được mong đợi từ lâu.
- 对 自由 的 向往 支撑 着 他 前行
- Sự khao khát tự do nâng bước anh ấy tiến về phía trước.
- 他 心中 的 那份 向往 从未 消失
- Niềm khao khát trong trái tim anh chưa bao giờ biến mất.
- 大家 同 往 一个 方向
- Mọi người cùng đi một hướng.
- 大家 都 向往 和平 的 世界
- Mọi người đều khao khát một thế giới hòa bình.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
往›
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Hướng Về, Khát Khao, Thèm Muốn
ái mộ; cảm mến; một lòng hướng về; nghiêng lòng; khuynh tâmchân thànhphải lòng
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
Hoài Niệm, Nhớ Mong
say mê; say đắm; say sưa
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
kính yêu; kính trọng; tôn sùng
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Chiêm Ngưỡng
kính yêu; quý mến; hết lòng cảm mến; ngưỡng mộ
hướng về; mê mẩn; say mê
ngưỡng mộ trong lòng; yêu thích