妒忌 dùjì
volume volume

Từ hán việt: 【đố kị】

Đọc nhanh: 妒忌 (đố kị). Ý nghĩa là: đố kỵ; ghen ghét; ghen tị; ghen ăn tức ở; ghen tương; nạnh, kèn cựa; tăng đố. Ví dụ : - 他虽然表面上很有礼貌地同他同事打招呼但心里却充满了妒忌。 mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.. - 妒忌决不会致富。 ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.. - 强烈的妒忌心。 sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.

Ý Nghĩa của "妒忌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

妒忌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đố kỵ; ghen ghét; ghen tị; ghen ăn tức ở; ghen tương; nạnh

忌妒 (比自己强的人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • volume volume

    - 妒忌 dùjì 决不会 juébúhuì 致富 zhìfù

    - ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.

  • volume volume

    - 强烈 qiángliè de 妒忌心 dùjìxīn

    - sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 妒忌 dùjì 别人 biérén 应要 yīngyào 努力 nǔlì 上进 shàngjìn cái shì

    - đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • volume volume

    - 妒忌 dùjì 他们 tāmen de 成功 chénggōng

    - anh ấy ghen tị với sự thành công của họ.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

✪ 2. kèn cựa; tăng đố

对才能、名誉、地位或境遇比自己好的人心怀怨恨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妒忌

  • volume volume

    - 强烈 qiángliè de 妒忌心 dùjìxīn

    - sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.

  • volume volume

    - 妒忌 dùjì 决不会 juébúhuì 致富 zhìfù

    - ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.

  • volume volume

    - 忌妒 jìdu de 才华 cáihuá

    - Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.

  • volume volume

    - 妒忌 dùjì 他们 tāmen de 成功 chénggōng

    - anh ấy ghen tị với sự thành công của họ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 忌妒 jìdu 别人 biérén

    - Tôi không thích ghen tị với người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 妒忌 dùjì 别人 biérén 应要 yīngyào 努力 nǔlì 上进 shàngjìn cái shì

    - đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.

  • volume volume

    - 忌妒 jìdu 朋友 péngyou de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Cô ấy đố kị với cuộc sống hạnh phúc của bạn mình.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 表面 biǎomiàn shàng hěn yǒu 礼貌 lǐmào 地同 dìtóng 同事 tóngshì 打招呼 dǎzhāohu dàn 心里 xīnli què 充满 chōngmǎn le 妒忌 dùjì

    - mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:フノ一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHS (女竹尸)
    • Bảng mã:U+5992
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , , Kị , Kỵ
    • Nét bút:フ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUP (尸山心)
    • Bảng mã:U+5FCC
    • Tần suất sử dụng:Cao