Đọc nhanh: 垂涎 (thuỳ diên). Ý nghĩa là: thèm nhỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn; thèm muốn lộ liễu; thắc thỏm. Ví dụ : - 垂涎三尺。 rất thèm.. - 垂涎欲滴。 thèm nhỏ dãi.
垂涎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thèm nhỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn; thèm muốn lộ liễu; thắc thỏm
因想吃而流口水,比喻看见别人的好东西想得到
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂涎
- 垂涎三尺
- rất thèm.
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính
- 偏置 的 任何 物体 都 不是 垂直 的
- Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
涎›