垂涎 chuíxián
volume volume

Từ hán việt: 【thuỳ diên】

Đọc nhanh: 垂涎 (thuỳ diên). Ý nghĩa là: thèm nhỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn; thèm muốn lộ liễu; thắc thỏm. Ví dụ : - 垂涎三尺。 rất thèm.. - 垂涎欲滴。 thèm nhỏ dãi.

Ý Nghĩa của "垂涎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

垂涎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thèm nhỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn; thèm muốn lộ liễu; thắc thỏm

因想吃而流口水,比喻看见别人的好东西想得到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ

    - rất thèm.

  • volume volume

    - 垂涎欲滴 chuíxiányùdī

    - thèm nhỏ dãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂涎

  • volume volume

    - 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ

    - rất thèm.

  • volume volume

    - 商人 shāngrén duì 一些 yīxiē 宝石 bǎoshí 垂涎欲滴 chuíxiányùdī

    - Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.

  • volume volume

    - 垂帘听政 chuíliántīngzhèng

    - buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).

  • volume volume

    - 垂涎欲滴 chuíxiányùdī

    - thèm nhỏ dãi.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 美食 měishí 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ

    - Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 习惯 xíguàn le 男人 nánrén duì 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ 蛋糕 dàngāo 一切 yīqiè kāi 孩子 háizi men jiù 垂涎三尺 chuíxiánsānchǐ le

    - tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi

  • volume volume

    - 垂帘听政 chuíliántīngzhèng

    - buông rèm chấp chính

  • volume volume

    - 偏置 piānzhì de 任何 rènhé 物体 wùtǐ dōu 不是 búshì 垂直 chuízhí de

    - Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), sĩ 士 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJTM (竹十廿一)
    • Bảng mã:U+5782
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn , Xián , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Diện , Duyên , Tiên
    • Nét bút:丶丶一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENKM (水弓大一)
    • Bảng mã:U+6D8E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình