Đọc nhanh: 百慕达 (bá mộ đạt). Ý nghĩa là: Bơ-mu-đa; Bermuda (thủ phủ là Hamilton).
✪ 1. Bơ-mu-đa; Bermuda (thủ phủ là Hamilton)
百慕达一自治英属殖民地,由大约300珊瑚岛组成,位于好望角东南的大西洋中它的开拓者是一批1609年在去弗吉尼亚州途中翻船的英国殖民主义者旅游业是其经济支柱 首府为汉密尔顿,位于群岛中最大的岛屿,百慕达岛上人口56,000
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百慕达
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慕›
百›
达›