xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hiến】

Đọc nhanh: (hiến). Ý nghĩa là: dâng; tặng; cống hiến, trình diễn; thể hiện. Ví dụ : - 我向老师献上鲜花。 Tôi tặng hoa cho cô giáo.. - 他给长辈献上礼物。 Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.. - 我把青春献给祖国。 Tôi cống hiến tuổi trẻ cho Tổ quốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dâng; tặng; cống hiến

恭敬而庄重地送上

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 献上 xiànshàng 鲜花 xiānhuā

    - Tôi tặng hoa cho cô giáo.

  • volume volume

    - gěi 长辈 zhǎngbèi 献上 xiànshàng 礼物 lǐwù

    - Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.

  • volume volume

    - 青春 qīngchūn 献给 xiàngěi 祖国 zǔguó

    - Tôi cống hiến tuổi trẻ cho Tổ quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trình diễn; thể hiện

表现出来给人看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他献 tāxiàn le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình.

  • volume volume

    - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • volume volume

    - zài xiàn 功夫 gōngfū

    - Anh ấy đang trình diễn công phu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 向/ 为 + Ai đó + 献(+ 上)+ Tân ngữ(花/ 爱心/ 歌)

tặng cho ai đó cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi men xiàng 老师 lǎoshī 献花 xiànhuā

    - Bọn trẻ tặng hoa cho giáo viên.

  • volume

    - 我要 wǒyào wèi 大家 dàjiā 献上 xiànshàng 一首歌 yīshǒugē

    - Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.

✪ 2. 献 + 出 + Tân ngữ(生命/ 青春/ 一切/ 力量)

công hiến cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 军人 jūnrén wèi 祖国 zǔguó 献出 xiànchū le 生命 shēngmìng

    - Quân nhân đã cống hiến mạng sống cho Tổ quốc.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 老师 lǎoshī wèi 事业 shìyè 献出 xiànchū le 一切 yīqiè

    - Những giáo viên này đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • volume volume

    - 献身 xiànshēn 科学事业 kēxuéshìyè

    - Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.

  • volume volume

    - zài xiàn 功夫 gōngfū

    - Anh ấy đang trình diễn công phu.

  • volume volume

    - 他特 tātè 为国为民 wéiguówéimín zuò 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.

  • volume volume

    - 他献 tāxiàn le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình.

  • volume volume

    - 重奖 zhòngjiǎng yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán

    - tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.

  • volume volume

    - 无私 wúsī 奉献 fèngxiàn le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBIK (十月戈大)
    • Bảng mã:U+732E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao