Đọc nhanh: 献宝 (hiến bảo). Ý nghĩa là: hiến vật quý; dâng vật quý, đóng góp kinh nghiệm, ý kiến quý báu, khoe cái mình tưởng là mới lạ.
献宝 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hiến vật quý; dâng vật quý
献出珍贵的物品
✪ 2. đóng góp kinh nghiệm, ý kiến quý báu
比喻提供宝贵的经验或意见
✪ 3. khoe cái mình tưởng là mới lạ
比喻显示自己的东西或自以为新奇的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献宝
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 他 为 家乡 发展 做 贡献
- Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.
- 他们 为 国家 做出 了 新 的 贡献
- Họ có những cống hiến mới cho đất nước.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
献›