Đọc nhanh: 怀恋 (hoài luyến). Ý nghĩa là: hoài niệm; nhớ; nhớ nhung; nhớ tưởng; tưởng nhớ. Ví dụ : - 怀恋故园风物 nhớ phong cảnh vườn xưa
怀恋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoài niệm; nhớ; nhớ nhung; nhớ tưởng; tưởng nhớ
怀念
- 怀恋 故园 风物
- nhớ phong cảnh vườn xưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀恋
- 怀恋 故园 风物
- nhớ phong cảnh vườn xưa
- 他们 俩 已经 相恋 多年
- Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 他们 两人 好 上 了 , 变成 恋人
- Hai người họ yêu nhau, trở thành người yêu.
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
恋›