Đọc nhanh: 感怀 (cảm hoài). Ý nghĩa là: cảm hoài; hoài cảm; thương cảm; thương nhớ; hoài niệm; xúc động. Ví dụ : - 感怀诗 thơ hoài niệm. - 感怀身世 hoài cảm thân phận.
感怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm hoài; hoài cảm; thương cảm; thương nhớ; hoài niệm; xúc động
有所感触;感伤地怀念
- 感怀 诗
- thơ hoài niệm
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感怀
- 感怀 身世
- hoài cảm thân phận.
- 感怀 诗
- thơ hoài niệm
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 感谢 领导 对 我 的 关怀
- Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 感谢 大家 的 关怀 和 照顾
- Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.
- 她 亲切 的 关怀 让 我 感到 温暖
- Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
感›