感怀 gǎnhuái
volume volume

Từ hán việt: 【cảm hoài】

Đọc nhanh: 感怀 (cảm hoài). Ý nghĩa là: cảm hoài; hoài cảm; thương cảm; thương nhớ; hoài niệm; xúc động. Ví dụ : - 感怀诗 thơ hoài niệm. - 感怀身世 hoài cảm thân phận.

Ý Nghĩa của "感怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感怀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm hoài; hoài cảm; thương cảm; thương nhớ; hoài niệm; xúc động

有所感触;感伤地怀念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感怀 gǎnhuái shī

    - thơ hoài niệm

  • volume volume

    - 感怀 gǎnhuái 身世 shēnshì

    - hoài cảm thân phận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感怀

  • volume volume

    - 感怀 gǎnhuái 身世 shēnshì

    - hoài cảm thân phận.

  • volume volume

    - 感怀 gǎnhuái shī

    - thơ hoài niệm

  • volume volume

    - 胸怀坦白 xiōnghuáitǎnbái ràng rén 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 领导 lǐngdǎo duì de 关怀 guānhuái

    - Cảm ơn sự quan tâm của lãnh đạo đến tôi.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 怀有 huáiyǒu 奇特 qítè de 优越感 yōuyuègǎn

    - Tự tin đặc biệt trong bản thân

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 质疑 zhìyí ràng 感到 gǎndào 丈夫 zhàngfū 已经 yǐjīng 不爱 bùài le

    - Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 关怀 guānhuái 照顾 zhàogu

    - Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.

  • volume volume

    - 亲切 qīnqiè de 关怀 guānhuái ràng 感到 gǎndào 温暖 wēnnuǎn

    - Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao