Đọc nhanh: 不怀好意 (bất hoài hảo ý). Ý nghĩa là: ý xấu.
不怀好意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý xấu
胸怀恶意,怀有不可告人的目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怀好意
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 因为 是 妈妈 的 朋友 问 他 他 不好意思 不 回答
- Vì là bạn của mẹ hỏi nên anh ấy xấu hổ không dám trả lời.
- 你 身体 好 吗 ? 如果 不 舒服 , 要 注意 休息
- Sức khỏe của bạn sao rồi? Nếu không khỏe, phải chú ý nghỉ ngơi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
怀›
意›