忘记 wàngjì
volume volume

Từ hán việt: 【vong ký】

Đọc nhanh: 忘记 (vong ký). Ý nghĩa là: quên; không nhớ; quên mất; quên bẵng; quên khuấy. Ví dụ : - 他回回忘记带钥匙。 Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.. - 我今天忘记带钱包了。 Hôm nay tôi quên mang ví.. - 我老公忘记给我买药。 Chồng tôi quên mua thuốc cho tôi.

Ý Nghĩa của "忘记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 3

忘记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quên; không nhớ; quên mất; quên bẵng; quên khuấy

应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做;没有记住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回回 huíhui 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 忘记 wàngjì dài 钱包 qiánbāo le

    - Hôm nay tôi quên mang ví.

  • volume volume

    - 老公 lǎogōng 忘记 wàngjì gěi 买药 mǎiyào

    - Chồng tôi quên mua thuốc cho tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忘记

✪ 1. 忘记 + Động từ + Tân ngữ

quên làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 忘记 wàngjì gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Chúng tôi quên tưới nước cho hoa.

  • volume

    - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

✪ 2. 忘记 + 如何 + Động từ + Tân ngữ

quên cách làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 忘记 wàngjì 如何 rúhé jiě 这道题 zhèdàotí

    - Tôi quên cách giải quyết vấn đề này.

  • volume

    - 忘记 wàngjì 如何 rúhé 操作 cāozuò 这个 zhègè 机器 jīqì

    - Tôi quên cách vận hành chiếc máy này

✪ 3. 忘记 + Danh từ

quên ai/ việc gì

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 忘记 wàngjì 那个 nàgè 陌生人 mòshēngrén

    - Xin bạn hay quên người lạ đó đi.

  • volume

    - 忘记 wàngjì 昨天 zuótiān de 争吵 zhēngchǎo

    - Anh ấy quên vụ tranh cãi hôm qua.

So sánh, Phân biệt 忘记 với từ khác

✪ 1. 忘 vs 忘记

Giải thích:

Giống:
- "" và "忘记" đều là động từ cập vật, có thể mang tân ngữ;
Khác:
- "忘却" là động từ bất cập vật, không thể mang tân ngữ, chủ yếu dùng trong văn viết, không dùng trong khẩu ngữ.
- " thường dùng trong khẩu ngữ,
- "忘记" dùng được cả văn viết và khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘记

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • volume volume

    - 八成 bāchéng shì 忘记 wàngjì le

    - Anh ấy có lẽ đã quên rồi.

  • volume volume

    - tài 健忘 jiànwàng 常常 chángcháng 忘记 wàngjì 吃药 chīyào

    - Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 祖宗 zǔzōng 功绩 gōngjì

    - Không thể quên công lao của tổ tiên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - tài 匆忙 cōngmáng le 忘记 wàngjì dài 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy vội quá nên quên mang ví.

  • volume volume

    - 居然 jūrán 忘记 wàngjì le de 生日 shēngrì

    - Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì le 妈妈 māma de 生日 shēngrì

    - Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa