凭吊 píngdiào
volume volume

Từ hán việt: 【bằng điếu】

Đọc nhanh: 凭吊 (bằng điếu). Ý nghĩa là: tưởng niệm; tưởng nhớ; viếng; kính viếng; đi viếng. Ví dụ : - 到杭州西湖去的人总要到岳王坟前凭吊一番。 Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.

Ý Nghĩa của "凭吊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凭吊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tưởng niệm; tưởng nhớ; viếng; kính viếng; đi viếng

对着遗迹,坟墓等怀念 (古人或旧事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 杭州 hángzhōu 西湖 xīhú de rén 总要 zǒngyào dào 岳王 yuèwáng 坟前 fénqián 凭吊 píngdiào 一番 yīfān

    - Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭吊

  • volume volume

    - 领取 lǐngqǔ 凭照 píngzhào

    - lấy giấy chứng nhận.

  • volume volume

    - līn zhe 一吊 yīdiào 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy xách một xâu chuối.

  • volume volume

    - yǒu 一吊 yīdiào qián

    - Anh ta có một xâu tiền.

  • volume volume

    - 凭藉 píngjiè 经验 jīngyàn 做事 zuòshì

    - Anh ấy dựa vào kinh nghiệm để làm việc.

  • volume volume

    - zài píng qiáng

    - Anh ấy đang tựa vào tường.

  • volume volume

    - shì 凭着 píngzhe 一张 yīzhāng 伪造 wěizào de 出入证 chūrùzhèng 堂而皇之 tángérhuángzhī 进来 jìnlái de

    - anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 大学 dàxué de 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.

  • volume volume

    - dào 杭州 hángzhōu 西湖 xīhú de rén 总要 zǒngyào dào 岳王 yuèwáng 坟前 fénqián 凭吊 píngdiào 一番 yīfān

    - Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RLB (口中月)
    • Bảng mã:U+540A
    • Tần suất sử dụng:Cao