Đọc nhanh: 放怀 (phóng hoài). Ý nghĩa là: tận tình; dốc hết tình cảm; thoả thích; tha hồ, yên tâm; yên lòng; an tâm, tràn cung mây. Ví dụ : - 放怀畅饮 uống rượu thoả thích; tha hồ uống rượu.. - 放怀大笑 cười nói thoả thích. - 妻子的病有了好转,我也就放怀了些。 bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.
放怀 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tận tình; dốc hết tình cảm; thoả thích; tha hồ
纵情;尽情
- 放怀 畅饮
- uống rượu thoả thích; tha hồ uống rượu.
- 放怀 大笑
- cười nói thoả thích
✪ 2. yên tâm; yên lòng; an tâm
放心
- 妻子 的 病 有 了 好转 , 我 也 就 放怀 了 些
- bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.
✪ 3. tràn cung mây
放开胆量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放怀
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 请 保持 开放 的 胸怀
- Hãy giữ tấm lòng cởi mở.
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 放怀 大笑
- cười nói thoả thích
- 放怀 畅饮
- uống rượu thoả thích; tha hồ uống rượu.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 妻子 的 病 有 了 好转 , 我 也 就 放怀 了 些
- bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
放›