纪念 jìniàn
volume volume

Từ hán việt: 【kỷ niệm】

Đọc nhanh: 纪念 (kỷ niệm). Ý nghĩa là: kỷ niệm; tưởng niệm; tưởng nhớ, đồ kỷ niệm; vật kỷ niệm; kỷ vật. Ví dụ : - 我们拍照纪念这次聚会。 Chúng tôi chụp ảnh để kỷ niệm buổi gặp mặt này.. - 他们种树来纪念这一天。 Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.. - 我们每年纪念这次事件。 Chúng tôi kỷ niệm sự kiện này hàng năm.

Ý Nghĩa của "纪念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

纪念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỷ niệm; tưởng niệm; tưởng nhớ

用事物或行动对人或事表示怀念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 拍照 pāizhào 纪念 jìniàn 这次 zhècì 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi chụp ảnh để kỷ niệm buổi gặp mặt này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 种树 zhòngshù lái 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān

    - Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 每年 měinián 纪念 jìniàn 这次 zhècì 事件 shìjiàn

    - Chúng tôi kỷ niệm sự kiện này hàng năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

纪念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ kỷ niệm; vật kỷ niệm; kỷ vật

用来表示纪念的 (物品)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 珍贵 zhēnguì de 纪念 jìniàn

    - Đây là kỷ vật quý giá.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān gěi zuò 纪念 jìniàn ba

    - Bức ảnh này tặng anh làm kỷ niệm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纪念

✪ 1. 纪念 + Tân ngữ

kỷ niệm/ tưởng nhớ cái gì/ ai

Ví dụ:
  • volume

    - 端午节 duānwǔjié shì 纪念 jìniàn 屈原 qūyuán de 节日 jiérì

    - Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.

  • volume

    - xiě le 一首 yīshǒu 诗来 shīlái 纪念 jìniàn 朋友 péngyou

    - Cô ấy viết một bài thơ để kỷ niệm bạn bè.

✪ 2. 纪念 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi le 一本 yīběn 纪念册 jìniàncè

    - Tôi đã mua một cuốn sổ kỷ niệm.

  • volume

    - sòng 一枚 yīméi 纪念币 jìniànbì

    - Anh ấy tặng tôi một đồng xu kỷ niệm.

✪ 3. Động từ + 纪念

hành động liên quan đến 纪念

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 首饰 shǒushì 留作 liúzuò 纪念 jìniàn ba

    - Bạn giữ món đồ trang sức này làm đồ kỉ niệm đi.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū 送给 sònggěi zuò 纪念 jìniàn

    - Cuốn sách này tặng cho bạn làm kỷ niệm.

So sánh, Phân biệt 纪念 với từ khác

✪ 1. 留念 vs 纪念

Giải thích:

- "留念" lưu niệm, giữ làm kỷ niệm.
- "纪念" kỷ niệm hoặc ghi nhớ sự kiện nào đó hoặc tưởng niệm người đã mất.
- "纪念""khi làm động từ có thể mang tân ngữ nên có thể tổ hợp thành...纪念品, 纪念日......

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪念

  • volume volume

    - 临别 línbié 纪念 jìniàn

    - kỉ niệm lúc chia tay.

  • volume volume

    - 他存 tācún le 纪念品 jìniànpǐn

    - Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.

  • volume volume

    - 峰顶 fēngdǐng de 纪念碑 jìniànbēi 高耸 gāosǒng 空际 kōngjì

    - đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.

  • volume volume

    - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi shì 1949 nián 9 yuè 30 奠基 diànjī de

    - bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 种树 zhòngshù lái 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān

    - Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 拿出 náchū 纪念册 jìniàncè lái qǐng 来宾 láibīn 题字 tízì

    - chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.

  • volume volume

    - 为了 wèile 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān 他们 tāmen gěi 命名 mìngmíng wèi 光棍节 guānggùnjié

    - Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".

  • volume volume

    - 失落 shīluò le 珍贵 zhēnguì de 纪念品 jìniànpǐn

    - Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao