Đọc nhanh: 忘却 (vong khước). Ý nghĩa là: quên mất; không nhớ; quên, quên bẵng; quên khuấy; quên lửng. Ví dụ : - 为了把烦恼忘却,他让自己忙于花园的工作。 Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.. - 忘却、遗忘忘却、遗忘的状态;遗忘 Quên, trạng thái quên, quên mất; sự quên
忘却 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quên mất; không nhớ; quên
忘记
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 忘却 、 遗忘 忘却 、 遗忘 的 状态 ; 遗忘
- Quên, trạng thái quên, quên mất; sự quên
✪ 2. quên bẵng; quên khuấy; quên lửng
应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住
So sánh, Phân biệt 忘却 với từ khác
✪ 1. 忘掉 vs 忘却
Giống:
- Biểu thị đã quên hết, không còn lưu lại trong đầu.
Khác:
- "忘却" là động từ.
"忘掉" là cụm động bổ (bổ ngữ kết quả)
- "忘却" có thể làm vị ngữ, định ngữ.
"忘掉" ở giữa có thể mang thêm "得,不" trở thành bổ ngữ khả năng.
- "忘却" thường dùng trong văn viết.
"忘掉" thường dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘却
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 忘却 是 一种 解脱
- Quên đi là một sự giải thoát.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 忘却 、 遗忘 忘却 、 遗忘 的 状态 ; 遗忘
- Quên, trạng thái quên, quên mất; sự quên
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
却›
忘›