Các biến thể (Dị thể) của 怀

  • Cách viết khác

    𧞷

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 怀 theo âm hán việt

怀 là gì? 怀 (Hoài, Phó, Phụ). Bộ Tâm (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nhớ nhung, 2. ôm. Từ ghép với 怀 : Tôi nhớ anh ấy, Tưởng nhớ người bạn đã mất, Ôm con vào lòng, Bụng dạ tốt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhớ nhung
  • 2. ôm

Từ điển Trần Văn Chánh

* 懷念hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất)

- Tôi nhớ anh ấy

- Tưởng nhớ người bạn đã mất

* ② Lòng

- Ôm con vào lòng

* ③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ

- Bụng mẹ

- Bụng dạ tốt

Âm:

Phó

Từ điển Thiều Chửu

  • Gian tục mượn làm chữ .

Từ ghép với 怀