Đọc nhanh: 挂怀 (quải hoài). Ý nghĩa là: lo lắng; lo âu; quan tâm; nhớ nhung; nhớ trong lòng, đoái hoài. Ví dụ : - 区区小事,不必挂怀。 việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
挂怀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng; lo âu; quan tâm; nhớ nhung; nhớ trong lòng
挂念;挂心
- 区区小事 , 不必 挂怀
- việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
✪ 2. đoái hoài
参与其事; 参加意见; 表示关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂怀
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 区区小事 , 不必 挂怀
- việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 高洁 的 情怀
- tâm tình cao quý
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 乔 · 怀特 呢
- Joe White thì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
挂›