Đọc nhanh: 百花盛开 (bá hoa thịnh khai). Ý nghĩa là: hoa đang nở. Ví dụ : - 校园里百花盛开,香气扑鼻。 Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
百花盛开 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa đang nở
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百花盛开
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 百花盛开
- trăm hoa đua nở.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 她 犹如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.
- 公园 里 的 樱花 盛开 了
- Hoa anh đào trong công viên nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
百›
盛›
花›