Đọc nhanh: 繁琐 (phồn toả). Ý nghĩa là: rườm rà; lộn xộn. Ví dụ : - 手续繁琐,实在耽误时间。 Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.
繁琐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rườm rà; lộn xộn
同'烦琐'
- 手续 繁琐 , 实在 耽误时间
- Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁琐
- 办理 退休 的 手续 比较 繁琐
- Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.
- 他 的 解释 很 繁琐
- Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.
- 他 对 生活 琐事 有些 倦
- Anh ấy cảm thấy hơi chán nản với những việc vặt trong cuộc sống.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 入境手续 很 繁琐
- Thủ tục nhập cảnh rất phức tạp.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 手续 繁琐 , 实在 耽误时间
- Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.
- 当案 工作 繁琐 复杂
- Công việc xử lý vụ án còn cồng kềnh và phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琐›
繁›