Đọc nhanh: 繁花昌盛 (phồn hoa xương thịnh). Ý nghĩa là: phồn hoa hưng thịnh.
繁花昌盛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phồn hoa hưng thịnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁花昌盛
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 花草 繁盛
- hoa cỏ sum suê
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›
盛›
繁›
花›