Đọc nhanh: 繁体 (phồn thể). Ý nghĩa là: phồn thể; nguyên thể, chữ phồn thể. Ví dụ : - 繁体字 chữ phồn thể.. - '车'的繁体是'車'。 chữ phồn thể của '车' là '車'
繁体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phồn thể; nguyên thể
笔画未经简化的
- 繁体字
- chữ phồn thể.
✪ 2. chữ phồn thể
指繁体字
- 车 的 繁体 是 車
- chữ phồn thể của '车' là '車'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁体
- 车 的 繁体 是 車
- chữ phồn thể của '车' là '車'
- 繁体字
- chữ phồn thể.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 一体 浑然
- một khối
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
繁›