Đọc nhanh: 鼻蹋嘴歪 (tị đạp chuỷ oa). Ý nghĩa là: mặt mũi lem luốc; tối mắt tối mũi. Ví dụ : - 这几天我忙得鼻蹋嘴歪! mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
鼻蹋嘴歪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt mũi lem luốc; tối mắt tối mũi
形容疲累不堪或十分狼狈的样子
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻蹋嘴歪
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
歪›
蹋›
鼻›