Đọc nhanh: 糟心 (tao tâm). Ý nghĩa là: sốt ruột; nóng ruột; bực mình; phiền lòng; lo lắng. Ví dụ : - 偏这个时候车又坏了,真叫人糟心。 xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.. - 遇到这样的事情,他很糟心。 gặp phải những việc như thế này, anh ấy rất bực mình.. - 真是糟心 thật là bực mình.
糟心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt ruột; nóng ruột; bực mình; phiền lòng; lo lắng
因情况坏而心烦
- 偏 这个 时候 车 又坏了 , 真叫人 糟心
- xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.
- 遇到 这样 的 事情 , 他 很 糟心
- gặp phải những việc như thế này, anh ấy rất bực mình.
- 真是 糟心
- thật là bực mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟心
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 坐 也 不是 , 站 也 不是 , 心里 乱糟糟 的
- ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.
- 真是 糟心
- thật là bực mình.
- 偏 这个 时候 车 又坏了 , 真叫人 糟心
- xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.
- 遇到 这样 的 事情 , 他 很 糟心
- gặp phải những việc như thế này, anh ấy rất bực mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
糟›