Các biến thể (Dị thể) của 糟

  • Cách viết khác

    𥽾 𦵩 𨠷 𨣹 𨤇 𨤈

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 糟 theo âm hán việt

糟 là gì? (Tao). Bộ Mễ (+11 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cặn rượu, 2. ngâm rượu, Cặn rượu, Cặn bã, đồ vô dụng, thứ không có giá trị gì cả, Họ “Tao”. Từ ghép với : Bã rượu, hèm rượu, Cá ướp (bằng bã rượu hoặc rượu), Gỗ đã mục rồi, Vải đã mủn rồi, Hỏng việc rồi Chi tiết hơn...

Tao

Từ điển phổ thông

  • 1. cặn rượu
  • 2. ngâm rượu
  • 3. ướp, muối, ngâm
  • 4. mục nát, mủn
  • 5. hỏng, yếu kém, bại hoại

Từ điển Thiều Chửu

  • Cặn rượu. Câu nói không có tinh thần gì gọi là tao phách .
  • Vợ. Tống Hoằng có câu: Tao khang chi thê bất khả hạ đường người vợ cùng chịu cảnh nghèo hèn với mình không thể bỏ được, vì thế nên vợ cả gọi là tao khang chi thê.
  • Ngâm rượu, như tao ngư lấy rượu ngâm cá.
  • Bại hoại, hỏng, tan nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bã, hèm

- Bã rượu, hèm rượu

* ② Ướp, muối, ngâm (rượu)

- Cá ướp (bằng bã rượu hoặc rượu)

* ③ Mục, mục nát, mủn

- Gỗ đã mục rồi

- Vải đã mủn rồi

* ④ Hỏng, kém, yếu, bại hoại, tan nát

- Hỏng việc rồi

- (Người) chị ấy yếu lắm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cặn rượu

- “tửu tao” cặn rượu, bã rượu.

* Cặn bã, đồ vô dụng, thứ không có giá trị gì cả

- “tao phách” cặn bã, thừa bỏ (trái nghĩa với “tinh hoa” ).

* Họ “Tao”
Động từ
* Ngâm với rượu

- “tao ngư” cá ngâm rượu

- “tao nhục” thịt ngâm rượu.

Tính từ
* Kém, hỏng, hư nát, bại hoại

- “tao cao” sự tình hư hỏng

- “tha giá học kì đích thành tích ngận tao” kết quả kì học này của nó tệ lắm.

* Mục nát

- “bố tao liễu” vải mục rồi.

Từ ghép với 糟