踩踏 cǎità
volume volume

Từ hán việt: 【thải đạp】

Đọc nhanh: 踩踏 (thải đạp). Ý nghĩa là: giẫm đạp lên.

Ý Nghĩa của "踩踏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

踩踏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giẫm đạp lên

to trample on

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踩踏

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 踏踏实实 tātāshíshí de rén

    - Anh ấy là một người chăm chỉ.

  • volume volume

    - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan cǎi 人来 rénlái 抬高自己 táigāozìjǐ

    - Anh ấy luôn chà đạp người khác để nâng cao bản thân mình.

  • volume volume

    - 踏上 tàshàng le 人生 rénshēng de 征程 zhēngchéng

    - Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 踏实 tāshi de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 踏实 tāshi

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 踏实 tāshi de rén

    - Anh ấy là một người rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - tōu 脚踏车 jiǎotàchē shì 事实 shìshí dàn bìng xiàng suǒ xiǎng de 那样 nàyàng huài

    - Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Kuí
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMBD (口一月木)
    • Bảng mã:U+8E29
    • Tần suất sử dụng:Cao