搞糟 gǎo zāo
volume volume

Từ hán việt: 【cảo tao】

Đọc nhanh: 搞糟 (cảo tao). Ý nghĩa là: làm hỏng; làm sai, bét.

Ý Nghĩa của "搞糟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搞糟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm hỏng; làm sai

由于犯错误或蹩脚的判断而弄糟

✪ 2. bét

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞糟

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 真糟糕 zhēnzāogāo

    - Hôm nay thực sự tồi tệ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 怎会尔般 zěnhuìěrbān 糟糕 zāogāo

    - Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 伙同 huǒtóng gǎo 活动 huódòng

    - Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.

  • volume volume

    - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 搞糟 gǎozāo le

    - Làm hỏng chuyện rồi!

  • volume volume

    - 事情 shìqing 搞糟 gǎozāo le

    - Anh ta làm hỏng chuyện.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 事情 shìqing 搞糟 gǎozāo le

    - Tôi cảm thấy mình đã làm sai rồi.

  • volume volume

    - zāo le 时间 shíjiān 搞错 gǎocuò le

    - Chết thật, tôi nhầm giờ rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
    • Bảng mã:U+641E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao