Đọc nhanh: 搞糟 (cảo tao). Ý nghĩa là: làm hỏng; làm sai, bét.
搞糟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm hỏng; làm sai
由于犯错误或蹩脚的判断而弄糟
✪ 2. bét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞糟
- 今天 真糟糕
- Hôm nay thực sự tồi tệ.
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 把 事情 搞糟 了 !
- Làm hỏng chuyện rồi!
- 他 把 事情 搞糟 了
- Anh ta làm hỏng chuyện.
- 我 觉得 我 把 事情 搞糟 了
- Tôi cảm thấy mình đã làm sai rồi.
- 糟 了 , 我 把 时间 搞错 了 !
- Chết thật, tôi nhầm giờ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
糟›