Đọc nhanh: 凿 (tạc). Ý nghĩa là: đào, đục, lỗ; lỗ khoan; lỗ bắt bu-lông. Ví dụ : - 他们正在凿井。 Họ đang đào giếng.. - 他们开始凿井了。 Họ bắt đầu đào giếng.. - 他凿冰很熟练。 Anh ấy đục băng rất thành thạo.
凿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đào
挖
- 他们 正在 凿井
- Họ đang đào giếng.
- 他们 开始 凿井 了
- Họ bắt đầu đào giếng.
✪ 2. đục
打孔
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 冬天 凿冰 捕鱼
- Mùa đông đục băng câu cá.
凿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ; lỗ khoan; lỗ bắt bu-lông
用凿子凿出的孔穴;卯眼
- 墙上 有 凿孔
- Tường có lỗ khoan.
- 这块 木头 有 凿印
- Khúc gỗ này có dấu khoan.
✪ 2. đục; cái đục
凿子
- 这 把 凿 很 锋利
- Cái đục này rất sắc.
- 凿子 在 工具箱 里
- Cái đục ở trong hộp công cụ.
凿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thật; rõ ràng; chính xác
明确;真实
- 这 是 凿 实 的 证据
- Đây là bằng chứng rõ ràng.
- 这个 解释 是 凿 的
- Giải thích này là rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凿
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 这个 解释 是 凿 的
- Giải thích này là rõ ràng.
- 证据确凿
- chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.
- 证据确凿
- Chứng cứ rành rành; chứng cứ rõ ràng
- 言之凿凿
- lời nói chính xác
- 河里 刚凿通 的 冰窟窿 又 冻 严实 了
- lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
- 这块 木头 有 凿印
- Khúc gỗ này có dấu khoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凿›