Đọc nhanh: 雕琢 (điêu trác). Ý nghĩa là: điêu khắc; chạm trổ; chạm lộng, quá trau chuốt; quá gọt giũa (câu văn); chải chuốt. Ví dụ : - 这是用翡翠雕琢成的西瓜。 trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
雕琢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điêu khắc; chạm trổ; chạm lộng
雕刻 (玉石)
- 这 是 用 翡翠 雕琢 成 的 西瓜
- trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
✪ 2. quá trau chuốt; quá gọt giũa (câu văn); chải chuốt
过分地修饰 (文字)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕琢
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 雕镂
- điêu khắc.
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
- 他 的 雕刻 手艺 非常 好
- Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.
- 这 是 用 翡翠 雕琢 成 的 西瓜
- trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 他 的 文章 反复 琢磨 好 几次
- Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琢›
雕›