Đọc nhanh: 琢石 (trác thạch). Ý nghĩa là: mài (đá), chạm; khắc (đá).
琢石 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mài (đá)
使石块表面磨平、成形的动作或过程
✪ 2. chạm; khắc (đá)
用一尖头工具 (如鹤嘴锄) 来修琢石头的行为或过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琢石
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他 精心 琢磨 着 这块 玉石
- Hắn cẩn thận mài miếng ngọc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琢›
石›