天然 tiānrán
volume volume

Từ hán việt: 【thiên nhiên】

Đọc nhanh: 天然 (thiên nhiên). Ý nghĩa là: thiên nhiên; tự nhiên. Ví dụ : - 这里的景色非常天然。 Cảnh sắc ở đây rất tự nhiên.. - 这是天然的风景。 Đây là phong cảnh thiên nhiên.. - 山里的空气很天然。 Không khí trên núi rất tự nhiên.

Ý Nghĩa của "天然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

天然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiên nhiên; tự nhiên

自然存在或产生的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 景色 jǐngsè 非常 fēicháng 天然 tiānrán

    - Cảnh sắc ở đây rất tự nhiên.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 天然 tiānrán de 风景 fēngjǐng

    - Đây là phong cảnh thiên nhiên.

  • volume volume

    - 山里 shānlǐ de 空气 kōngqì hěn 天然 tiānrán

    - Không khí trên núi rất tự nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天然

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 半天 bàntiān 唐然 tángrán 无果 wúguǒ

    - Cố gắng nửa ngày nhưng không có kết quả.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - rán 之间 zhījiān 天空 tiānkōng 下起 xiàqǐ le 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.

  • volume volume

    - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • volume volume

    - 说了半天 shuōlebàntiān 还是 háishì 没说出 méishuōchū 所以然 suǒyǐrán lái

    - anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.

  • volume volume

    - 亲子 qīnzǐ jiān de 联系 liánxì shì 天然 tiānrán de

    - Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao