Đọc nhanh: 捉摸 (tróc mạc). Ý nghĩa là: đoán (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 难以捉摸 khó đoán. - 捉摸不定 đoán không chắc
捉摸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoán (thường dùng trong câu phủ định)
猜测;预料 (多见于否定句)
- 难以捉摸
- khó đoán
- 捉摸不定
- đoán không chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉摸
- 捉摸不定
- đoán không chắc
- 难以捉摸
- khó đoán
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 他 摸 着 自己 的 腹
- Anh ấy sờ vào bụng của mình.
- 他 摸索 着 找 钥匙
- Anh ấy lần mò tìm chìa khóa.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 摸索 出 了 一个 好 方法
- Anh ấy đã tìm ra một phương pháp tốt.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捉›
摸›