Đọc nhanh: 自忖 (tự thốn). Ý nghĩa là: cân nhắc, suy đoán.
自忖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cân nhắc
to ponder
✪ 2. suy đoán
to speculate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自忖
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 他 独自 忖量 许久
- Anh ấy suy nghĩ một mình rất lâu.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忖›
自›