缠磨 chán mo
volume volume

Từ hán việt: 【triền ma】

Đọc nhanh: 缠磨 (triền ma). Ý nghĩa là: quấy; quấn; nài; ám, lay nhay; dằng dai. Ví dụ : - 孩子老缠磨人不肯睡觉。 đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ.. - 许多事情缠磨着他使他忙乱不堪。 bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.

Ý Nghĩa của "缠磨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缠磨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quấy; quấn; nài; ám

纠缠;搅扰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 老缠 lǎochán 磨人 mórén 不肯 bùkěn 睡觉 shuìjiào

    - đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 事情 shìqing 缠磨 chánmó zhe 使 shǐ 忙乱 mángluàn 不堪 bùkān

    - bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.

✪ 2. lay nhay; dằng dai

纠缠不已, 不能解脱 (多指病或感情)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠磨

  • volume volume

    - 他们 tāmen 千方百计 qiānfāngbǎijì 折磨 zhémó

    - Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.

  • volume volume

    - ài 何必 hébì 折磨 zhémó 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?

  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ le 窟窿 kūlong

    - đế giày vẹt mòn một hố to.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 事情 shìqing 缠磨 chánmó zhe 使 shǐ 忙乱 mángluàn 不堪 bùkān

    - bao nhiêu công việc cứ quấn lấy anh ấy, khiến anh ấy bận túi bụi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 老缠 lǎochán 磨人 mórén 不肯 bùkěn 睡觉 shuìjiào

    - đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 有分寸 yǒufèncùn 磨合 móhé

    - Họ dung hòa một cách có chừng mực.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Triền
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIWG (女一戈田土)
    • Bảng mã:U+7F20
    • Tần suất sử dụng:Cao