Đọc nhanh: 磨琢 (ma trác). Ý nghĩa là: mài dũa; mài giũa.
磨琢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mài dũa; mài giũa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨琢
- 这个 问题 值得 琢磨 琢磨
- Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 这块 玉 需要 精心 琢磨
- Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.
- 队长 的话 我 琢磨 了 很 久
- Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.
- 他 琢磨 着 这个 问题 的 答案
- Anh ấy cân nhắc đáp án câu hỏi này.
- 她 反复 琢磨 老师 的话
- Cô ngẫm nghĩ về lời nói của thầy.
- 你 的 文章 要 在 琢磨 一下
- Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.
- 他 的 文章 反复 琢磨 好 几次
- Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琢›
磨›