磨琢 mó zhuó
volume volume

Từ hán việt: 【ma trác】

Đọc nhanh: 磨琢 (ma trác). Ý nghĩa là: mài dũa; mài giũa.

Ý Nghĩa của "磨琢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

磨琢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mài dũa; mài giũa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨琢

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得 zhíde 琢磨 zhuómó 琢磨 zhuómó

    - Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.

  • volume volume

    - zài 琢磨 zhuómó 这个 zhègè 木雕 mùdiāo 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 需要 xūyào 精心 jīngxīn 琢磨 zhuómó

    - Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng 的话 dehuà 琢磨 zhuómó le hěn jiǔ

    - Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.

  • volume volume

    - 琢磨 zhuómó zhe 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn

    - Anh ấy cân nhắc đáp án câu hỏi này.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Cô ngẫm nghĩ về lời nói của thầy.

  • volume

    - de 文章 wénzhāng yào zài 琢磨 zhuómó 一下 yīxià

    - Bài văn của bạn phải gọt giũa lại chút.

  • volume volume

    - de 文章 wénzhāng 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó hǎo 几次 jǐcì

    - Bài văn của anh ấy gọt giũa rất nhiều lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhuó , Zuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:一一丨一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMSO (一土一尸人)
    • Bảng mã:U+7422
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao