Đọc nhanh: 打旋磨儿 (đả toàn ma nhi). Ý nghĩa là: liên tục quấy rầy.
打旋磨儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục quấy rầy
转动磨子,反复不停比喻向人有所要求,一再纠缠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打旋磨儿
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 老鹰 在 空中 打 旋儿
- chim ưng lượn vòng trên bầu trời
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 打量 这个 人 一会儿
- Anh ấy quan sát người này một lúc.
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 他 在 打磨 木制家具
- Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
打›
旋›
磨›