Đọc nhanh: 寻味 (tầm vị). Ý nghĩa là: nhận thức tường tận. Ví dụ : - 耐人寻味 ý vị sâu xa; giàu dư vị
寻味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức tường tận
仔细体会
- 耐人寻味
- ý vị sâu xa; giàu dư vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻味
- 耐人寻味
- ý vị sâu xa; giàu dư vị
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
寻›