寻味 xúnwèi
volume volume

Từ hán việt: 【tầm vị】

Đọc nhanh: 寻味 (tầm vị). Ý nghĩa là: nhận thức tường tận. Ví dụ : - 耐人寻味 ý vị sâu xa; giàu dư vị

Ý Nghĩa của "寻味" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寻味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận thức tường tận

仔细体会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - ý vị sâu xa; giàu dư vị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻味

  • volume volume

    - 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - ý vị sâu xa; giàu dư vị

  • volume volume

    - 隽永 juànyǒng 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.

  • volume volume

    - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 美食 měishí 讲究 jiǎngjiu 色香味 sèxiāngwèi

    - Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.

  • volume volume

    - 乌鸦 wūyā zài 田野 tiányě 寻找 xúnzhǎo 食物 shíwù

    - Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 香味 xiāngwèi 吸引 xīyǐn 小猫 xiǎomāo 到处 dàochù 寻找 xúnzhǎo

    - Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.

  • volume volume

    - zhōng 况味 kuàngwèi 难以 nányǐ 尽言 jìnyán

    - trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 试婚 shìhūn 只是 zhǐshì 维持 wéichí le 大半年 dàbànnián jiù 各自 gèzì 寻找 xúnzhǎo 自己 zìjǐ de 幸福 xìngfú le

    - Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Xín , Xún
    • Âm hán việt: Tầm
    • Nét bút:フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMDI (尸一木戈)
    • Bảng mã:U+5BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao