雕刻 diāokè
volume volume

Từ hán việt: 【điêu khắc】

Đọc nhanh: 雕刻 (điêu khắc). Ý nghĩa là: khắc; điêu khắc; chạm trổ; chạm khắc, tác phẩm điêu khắc; vật chạm trổ. Ví dụ : - 他在雕刻一只鸟。 Anh ấy đang khắc một con chim.. - 他喜欢雕刻木头。 Anh ấy thích chạm khắc gỗ.. - 他收藏了很多雕刻。 Anh ấy sưu tầm rất nhiều tác phẩm điêu khắc.

Ý Nghĩa của "雕刻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

雕刻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khắc; điêu khắc; chạm trổ; chạm khắc

在金属、象牙、骨头或其他材料上刻出形象

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 雕刻 diāokè 一只 yīzhī niǎo

    - Anh ấy đang khắc một con chim.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 雕刻 diāokè 木头 mùtou

    - Anh ấy thích chạm khắc gỗ.

雕刻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác phẩm điêu khắc; vật chạm trổ

雕刻成的艺术作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 雕刻 diāokè

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều tác phẩm điêu khắc.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 雕刻 diāokè 高达 gāodá 三米 sānmǐ

    - Tác phẩm điêu khắc này cao tới ba mét.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕刻

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 雕刻 diāokè 木头 mùtou

    - Anh ấy thích chạm khắc gỗ.

  • volume volume

    - 碑林 bēilín de 石碑 shíbēi 雕刻 diāokè 精美 jīngměi

    - Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.

  • volume volume

    - zài 雕刻 diāokè 一只 yīzhī niǎo

    - Anh ấy đang khắc một con chim.

  • volume volume

    - de 雕刻 diāokè 技术 jìshù hěn 精细 jīngxì

    - Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 冰灯 bīngdēng 雕刻 diāokè 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Đèn băng được điêu khắc rất sống động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 雕刻 diāokè 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Họ đang điêu khắc một tượng Phật.

  • volume volume

    - 人物形象 rénwùxíngxiàng zài 这些 zhèxiē 牙雕 yádiāo 艺术品 yìshùpǐn 里刻 lǐkè 纤毫毕见 xiānháobìjiàn

    - Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.

  • - 作为 zuòwéi 工艺师 gōngyìshī 专注 zhuānzhù 手工 shǒugōng 制作 zhìzuò 雕刻 diāokè 艺术 yìshù

    - Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao