切磋琢磨 qiēcuōzhuómó
volume volume

Từ hán việt: 【thiết tha trác ma】

Đọc nhanh: 切磋琢磨 (thiết tha trác ma). Ý nghĩa là: cắt gọt mài giũa.

Ý Nghĩa của "切磋琢磨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

切磋琢磨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cắt gọt mài giũa

古代把骨头加工成器物叫'切',把象牙加工成器物叫'磋',把玉加工成器物叫'琢',把石头加工成器物叫'磨'比喻互相商量研究,学习长处,纠正缺点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切磋琢磨

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 值得 zhíde 琢磨 zhuómó 琢磨 zhuómó

    - Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 才能 cáinéng 领会 lǐnghuì 这首 zhèshǒu shī de 意蕴 yìyùn

    - suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.

  • volume volume

    - zài 琢磨 zhuómó 这个 zhègè 木雕 mùdiāo 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.

  • volume volume

    - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 需要 xūyào 精心 jīngxīn 琢磨 zhuómó

    - Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng 的话 dehuà 琢磨 zhuómó le hěn jiǔ

    - Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.

  • volume volume

    - zài 磨刀 módāo 准备 zhǔnbèi 切肉 qièròu

    - Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 侦探 zhēntàn 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó xiǎng nòng 明白 míngbai 那个 nàgè 窃贼 qièzéi shì 怎样 zěnyàng 逃跑 táopǎo de

    - Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhuó , Zuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:一一丨一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMSO (一土一尸人)
    • Bảng mã:U+7422
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Cuō
    • Âm hán việt: Tha
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTQM (一口廿手一)
    • Bảng mã:U+78CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao