Đọc nhanh: 切磋琢磨 (thiết tha trác ma). Ý nghĩa là: cắt gọt mài giũa.
切磋琢磨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt gọt mài giũa
古代把骨头加工成器物叫'切',把象牙加工成器物叫'磋',把玉加工成器物叫'琢',把石头加工成器物叫'磨'比喻互相商量研究,学习长处,纠正缺点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切磋琢磨
- 这个 问题 值得 琢磨 琢磨
- Vấn đề này cần phải suy nghĩ thêm.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 这块 玉 需要 精心 琢磨
- Viên ngọc này cần được chạm khắc tỉ mỉ.
- 队长 的话 我 琢磨 了 很 久
- Lời của đội trưởng tôi đã suy nghĩ rất lâu.
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
- 这个 侦探 反复 琢磨 想 弄 明白 那个 窃贼 是 怎样 逃跑 的
- Người thám tử này suy nghĩ một cách liên tục để hiểu rõ cách mà tên trộm đó đã trốn thoát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
琢›
磋›
磨›
tìm nguyên nhân; truy đến tận gốc
lấy thừa bù thiếu; lấy dài bù ngắn; lấy mạnh bù yếu; lấy hơn bù kém
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào