Đọc nhanh: 狭窄 (hiệp trách). Ý nghĩa là: hẹp; chật; chật hẹp; eo hẹp (chiều ngang nhỏ), hạn hẹp; hẹp hòi; hạn chế; không rộng rãi (lòng dạ, kiến thức). Ví dụ : - 这条巷子很狭窄。 Con hẻm này rất hẹp.. - 他的房间非常狭窄。 Phòng của anh ấy rất chật hẹp.. - 狭窄的胡同很拥挤。 Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.
狭窄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp; chật; chật hẹp; eo hẹp (chiều ngang nhỏ)
宽度小
- 这 条 巷子 很 狭窄
- Con hẻm này rất hẹp.
- 他 的 房间 非常 狭窄
- Phòng của anh ấy rất chật hẹp.
- 狭窄 的 胡同 很 拥挤
- Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hạn hẹp; hẹp hòi; hạn chế; không rộng rãi (lòng dạ, kiến thức)
不宏大宽广(心胸;见识等)
- 他 的 知识面 比较 狭窄
- Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.
- 他 是 一个 心地狭窄 的 人
- Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.
- 他 的 思想 很 狭窄
- Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 狭窄 với từ khác
✪ 1. 狭隘 vs 狭窄
Giống:
- "狭隘" và "狭窄" là hai từ đồng nghĩa.
Khác:
- "狭窄" miêu tả khách quan, "狭隘" mang màu sắc đánh giá chủ quan.
- "狭窄" có thể mô tả những thứ trừu tượng, chẳng hạn như "心胸", nhưng nó chủ yếu được sử dụng để mô tả những thứ cụ thể, chẳng hạn như đường, lối đi, ngõ hẻm, hành lang, v.v.; mặc dù "狭隘" có thể mô tả những thứ cụ thể, chẳng hạn như "đường núi" nhưng nó chủ yếu được sử dụng để mô tả những thứ trừu tượng, chẳng hạn như mắt nhìn, tâm trí, kinh nghiệm, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭窄
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 心胸狭窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 他 的 房间 非常 狭窄
- Phòng của anh ấy rất chật hẹp.
- 他 的 思想 很 狭窄
- Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.
- 木板 间 有 狭窄 的 沟
- Giữa các tấm ván có rãnh hẹp.
- 他 是 一个 心地狭窄 的 人
- Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.
- 他 的 知识面 比较 狭窄
- Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.
- 狭窄 的 胡同 让 交通 变得 困难
- Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狭›
窄›
Hẹp, Hẹp Hòi
chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹpngắn ngủi; eo hẹp (thời gian)áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên
Nhỏ Hẹp, Hẹp Hòi
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
chật hẹp; hẹp hòi; nhỏ hẹp; eo hẹp; nhỏ nhen; nghèo nàn
chật chội; chật hẹp
Lạc Quan, Yêu Đời
cao rộng (nhà cửa)
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
bằng phẳng; rộng rãi bằng phẳngthẳng thắn vô tư; trong sáng vô tư
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
Bát Ngát, Bao La
Rộng Lớn, Bao La
rộng rãi; thoángthư thái; thanh thản; nhẹ nhàng (lòng dạ)giàu có; dư dả
To, To Lớn, Lớn Lao
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Rộng Lớn
Trống Trải, Mênh Mông, Khoáng
Rộng Rãi
Phổ Biến, Rộng Rãi, Khắp Nơi
cởi mở; thoải mái; xởi lởi
Bát Ngát, Không Bờ Bến