狭窄 xiázhǎi
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp trách】

Đọc nhanh: 狭窄 (hiệp trách). Ý nghĩa là: hẹp; chật; chật hẹp; eo hẹp (chiều ngang nhỏ), hạn hẹp; hẹp hòi; hạn chế; không rộng rãi (lòng dạ, kiến thức). Ví dụ : - 这条巷子很狭窄。 Con hẻm này rất hẹp.. - 他的房间非常狭窄。 Phòng của anh ấy rất chật hẹp.. - 狭窄的胡同很拥挤。 Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.

Ý Nghĩa của "狭窄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

狭窄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hẹp; chật; chật hẹp; eo hẹp (chiều ngang nhỏ)

宽度小

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 巷子 xiàngzi hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Con hẻm này rất hẹp.

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān 非常 fēicháng 狭窄 xiázhǎi

    - Phòng của anh ấy rất chật hẹp.

  • volume volume

    - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hạn hẹp; hẹp hòi; hạn chế; không rộng rãi (lòng dạ, kiến thức)

不宏大宽广(心胸;见识等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 知识面 zhīshímiàn 比较 bǐjiào 狭窄 xiázhǎi

    - Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 心地狭窄 xīndìxiázhǎi de rén

    - Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 狭窄 với từ khác

✪ 1. 狭隘 vs 狭窄

Giải thích:

Giống:
- "狭隘" và "狭窄" là hai từ đồng nghĩa.
Khác:
- "狭窄" miêu tả khách quan, "狭隘" mang màu sắc đánh giá chủ quan.
- "狭窄" có thể mô tả những thứ trừu tượng, chẳng hạn như "心胸", nhưng nó chủ yếu được sử dụng để mô tả những thứ cụ thể, chẳng hạn như đường, lối đi, ngõ hẻm, hành lang, v.v.; mặc dù "狭隘" có thể mô tả những thứ cụ thể, chẳng hạn như "đường núi" nhưng nó chủ yếu được sử dụng để mô tả những thứ trừu tượng, chẳng hạn như mắt nhìn, tâm trí, kinh nghiệm, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭窄

  • volume volume

    - zài 一条 yītiáo 狭窄 xiázhǎi de 山路 shānlù shàng 耸立着 sǒnglìzhe 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo

    - Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.

  • volume volume

    - 心胸狭窄 xīnxiōngxiázhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān 非常 fēicháng 狭窄 xiázhǎi

    - Phòng của anh ấy rất chật hẹp.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn jiān yǒu 狭窄 xiázhǎi de gōu

    - Giữa các tấm ván có rãnh hẹp.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 心地狭窄 xīndìxiázhǎi de rén

    - Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.

  • volume volume

    - de 知识面 zhīshímiàn 比较 bǐjiào 狭窄 xiázhǎi

    - Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.

  • volume volume

    - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng ràng 交通 jiāotōng 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノフノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKT (大竹大廿)
    • Bảng mã:U+72ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa