Các biến thể (Dị thể) của 狭

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 狭 theo âm hán việt

狭 là gì? (Hiệp). Bộ Khuyển (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: hẹp, bé. Từ ghép với : Đất hẹp người đông, Bụng dạ nó rất hẹp hòi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hẹp, bé

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hẹp, chật, hẹp hòi, chật hẹp

- Đất hẹp người đông

- Bụng dạ nó rất hẹp hòi.

Từ ghép với 狭