部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Khuyến (犭) Nhân (Nhân Đứng) (人) Nhị (二) Bát (丷)
Các biến thể (Dị thể) của 狭
狹
陜
狭 là gì? 狭 (Hiệp). Bộ Khuyển 犬 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフノ一丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: hẹp, bé. Từ ghép với 狭 : 地狹人稠 Đất hẹp người đông, 他的心眼兒很狹 Bụng dạ nó rất hẹp hòi. Chi tiết hơn...
- 地狹人稠 Đất hẹp người đông
- 他的心眼兒很狹 Bụng dạ nó rất hẹp hòi.