Đọc nhanh: 二尖瓣狭窄 (nhị tiêm biện hiệp trách). Ý nghĩa là: hẹp van hai lá (sinh lý học).
二尖瓣狭窄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp van hai lá (sinh lý học)
mitral stenosis (physiology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二尖瓣狭窄
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 降落伞 型 二尖瓣
- Van hai lá dạng dù?
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 心胸狭窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 他 的 房间 非常 狭窄
- Phòng của anh ấy rất chật hẹp.
- 他 是 一个 心地狭窄 的 人
- Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
尖›
狭›
瓣›
窄›