Đọc nhanh: 狭长轻丹 (hiệp trưởng khinh đan). Ý nghĩa là: thuyền pê-rít-xoa.
狭长轻丹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền pê-rít-xoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭长轻丹
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 这位 新 校长 非常 年轻
- Hiệu trưởng mới còn rất trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
狭›
轻›
长›