Đọc nhanh: 局促 (cục xúc). Ý nghĩa là: chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹp, ngắn ngủi; eo hẹp (thời gian), áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên. Ví dụ : - 房间太局促,走动不便。 phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.. - 三天太局促恐怕办不成。 ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.. - 局促不安。 áy náy không yên.
✪ 1. chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹp
狭小
- 房间 太 局促 , 走动 不便
- phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.
局促 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn ngủi; eo hẹp (thời gian)
(时间) 短促
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
✪ 2. áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên
拘谨不自然也作侷促、跼促
- 局促不安
- áy náy không yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局促
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 房间 太 局促 , 走动 不便
- phòng quá chật hẹp, đi lại khó khăn.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
局›