狭隘 xiá'ài
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp ải】

Đọc nhanh: 狭隘 (hiệp ải). Ý nghĩa là: hẹp; nhỏ hẹp; chật hẹp (chiều ngang nhỏ), hẹp hòi; hạn hẹp (lòng dạ, khí lượng, kiến thức); hẹp lượng. Ví dụ : - 狭隘的山道。 đường núi nhỏ hẹp. - 见闻狭隘。 hiểu biết hạn hẹp.. - 心胸狭隘。 lòng dạ hẹp hòi

Ý Nghĩa của "狭隘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狭隘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hẹp; nhỏ hẹp; chật hẹp (chiều ngang nhỏ)

宽度小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狭隘 xiáài de 山道 shāndào

    - đường núi nhỏ hẹp

✪ 2. hẹp hòi; hạn hẹp (lòng dạ, khí lượng, kiến thức); hẹp lượng

(心胸、气量、见识等) 局限在一个小范围里; 不宽广; 不宏大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 见闻 jiànwén 狭隘 xiáài

    - hiểu biết hạn hẹp.

  • volume volume

    - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • volume volume

    - 狭隘 xiáài de 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 狭隘 với từ khác

✪ 1. 狭隘 vs 狭窄

Giải thích:

Giống:
- "狭隘" và "狭窄" là hai từ đồng nghĩa.
Khác:
- "狭窄" miêu tả khách quan, "狭隘" mang màu sắc đánh giá chủ quan.
- "狭窄" có thể mô tả những thứ trừu tượng, chẳng hạn như "心胸", nhưng nó chủ yếu được sử dụng để mô tả những thứ cụ thể, chẳng hạn như đường, lối đi, ngõ hẻm, hành lang, v.v.; mặc dù "狭隘" có thể mô tả những thứ cụ thể, chẳng hạn như "đường núi" nhưng nó chủ yếu được sử dụng để mô tả những thứ trừu tượng, chẳng hạn như mắt nhìn, tâm trí, kinh nghiệm, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭隘

  • volume volume

    - 狭隘 xiáài

    - chật hẹp.

  • volume volume

    - 见闻 jiànwén 狭隘 xiáài

    - hiểu biết hạn hẹp.

  • volume volume

    - 狭隘 xiáài de 山道 shāndào

    - đường núi nhỏ hẹp

  • volume volume

    - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 器局 qìjú 颇为 pǒwèi 狭隘 xiáài

    - Tính cách của người này khá hẹp hòi.

  • volume volume

    - 狭隘 xiáài de 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).

  • volume volume

    - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • volume volume

    - zài 一条 yītiáo 狭窄 xiázhǎi de 山路 shānlù shàng 耸立着 sǒnglìzhe 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo

    - Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノフノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKT (大竹大廿)
    • Bảng mã:U+72ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: ài , è
    • Âm hán việt: Ách , Ải
    • Nét bút:フ丨丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLTCT (弓中廿金廿)
    • Bảng mã:U+9698
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa