Đọc nhanh: 狭窄的房屋 (hiệp trách đích phòng ốc). Ý nghĩa là: hang chuột.
狭窄的房屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hang chuột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭窄的房屋
- 房屋 的 围有 一圈 篱笆
- Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 他 的 房间 非常 狭窄
- Phòng của anh ấy rất chật hẹp.
- 他 的 思想 很 狭窄
- Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.
- 他 是 一个 心地狭窄 的 人
- Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.
- 他 的 知识面 比较 狭窄
- Kiến thức của anh ấy khá là hạn hẹp.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
房›
狭›
的›
窄›