宽畅 kuānchàng
volume volume

Từ hán việt: 【khoan sướng】

Đọc nhanh: 宽畅 (khoan sướng). Ý nghĩa là: cởi mở; thoải mái; xởi lởi. Ví dụ : - 胸怀宽畅。 tính xởi lởi.

Ý Nghĩa của "宽畅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宽畅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cởi mở; thoải mái; xởi lởi

(心里) 舒畅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 胸怀 xiōnghuái 宽畅 kuānchàng

    - tính xởi lởi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽畅

  • volume volume

    - 鸭子 yāzi de huì biǎn ér kuān

    - Mỏ của vịt bẹt mà rộng.

  • volume volume

    - wèi 集体 jítǐ 想得 xiǎngdé 周到 zhōudào 管得 guǎndé kuān

    - Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.

  • volume volume

    - 从宽处理 cóngkuānchǔlǐ

    - Xử lý khoan dung.

  • volume volume

    - 从严 cóngyán 查处 cháchǔ 决不 juébù 姑宽 gūkuān

    - kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.

  • volume volume

    - 胸怀 xiōnghuái 宽畅 kuānchàng

    - tính xởi lởi.

  • volume volume

    - 中文 zhōngwén shuō hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 对答 duìdá 十分 shífēn 流畅 liúchàng

    - Họ đối đáp rất trôi chảy.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu duō 虽然 suīrán zhǐ 两间 liǎngjiān 房子 fángzi dào 宽宽绰绰 kuānkuānchuòchuò de

    - người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét), điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Sướng
    • Nét bút:丨フ一一丨フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLNSH (中中弓尸竹)
    • Bảng mã:U+7545
    • Tần suất sử dụng:Cao