Đọc nhanh: 宽畅 (khoan sướng). Ý nghĩa là: cởi mở; thoải mái; xởi lởi. Ví dụ : - 胸怀宽畅。 tính xởi lởi.
宽畅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cởi mở; thoải mái; xởi lởi
(心里) 舒畅
- 胸怀 宽畅
- tính xởi lởi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽畅
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
- 胸怀 宽畅
- tính xởi lởi.
- 他 中文 说 得 很 流畅
- Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
畅›