Đọc nhanh: 心胸狭窄 (tâm hung hiệp trách). Ý nghĩa là: hẹp hòi (thành ngữ); nhỏ mọn, Không hào phóng, không rộng lượng.
心胸狭窄 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hẹp hòi (thành ngữ); nhỏ mọn
narrow-minded (idiom); petty
✪ 2. Không hào phóng, không rộng lượng
ungenerous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸狭窄
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 心胸狭窄
- lòng dạ hẹp hòi
- 他 是 一个 心地狭窄 的 人
- Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.
- 他 穿过 了 狭窄 的 巷子
- Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 心胸 褊窄
- lòng dạ hẹp hòi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
狭›
窄›
胸›