jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【giảo】

Đọc nhanh: (giảo). Ý nghĩa là: giảo hoạt; ranh mãnh; gian xảo; xảo quyệt. Ví dụ : - 这人太狡了! Người này quá xảo quyệt!. - 他很狡猾不可信。 Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.. - 她那个狡的表情。 Biểu hiện xảo quyệt đó của cô ta.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảo hoạt; ranh mãnh; gian xảo; xảo quyệt

奸猾;诡诈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén tài jiǎo le

    - Người này quá xảo quyệt!

  • volume volume

    - 很狡猾 hěnjiǎohuá 不可 bùkě xìn

    - Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.

  • volume volume

    - 那个 nàgè jiǎo de 表情 biǎoqíng

    - Biểu hiện xảo quyệt đó của cô ta.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème jiǎo

    - Sao anh lại gian xảo như vậy?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 狐狸 húli shì 很狡猾 hěnjiǎohuá de 动物 dòngwù

    - Hồ ly là động vật rất tinh ranh.

  • volume volume

    - 故弄 gùnòng 狡狯 jiǎokuài ( 故意 gùyì 迷惑 míhuo rén )

    - cố ý bịp người.

  • volume volume

    - 狡诈 jiǎozhà 阴险 yīnxiǎn

    - nham hiểm gian xảo

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 政客 zhèngkè dōu shì 狡猾 jiǎohuá de 诡辩 guǐbiàn jiā

    - Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这么 zhème jiǎo

    - Sao anh lại gian xảo như vậy?

  • volume volume

    - 那个 nàgè 骗子 piànzi 非常 fēicháng 狡猾 jiǎohuá

    - Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.

  • volume volume

    - 狡黠 jiǎoxiá

    - giảo hoạt; xảo trá.

  • volume volume

    - 狡狯 jiǎokuài

    - xảo trá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Xiào
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:ノフノ丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHYCK (大竹卜金大)
    • Bảng mã:U+72E1
    • Tần suất sử dụng:Cao