Đọc nhanh: 狡 (giảo). Ý nghĩa là: giảo hoạt; ranh mãnh; gian xảo; xảo quyệt. Ví dụ : - 这人太狡了! Người này quá xảo quyệt!. - 他很狡猾,不可信。 Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.. - 她那个狡的表情。 Biểu hiện xảo quyệt đó của cô ta.
狡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảo hoạt; ranh mãnh; gian xảo; xảo quyệt
奸猾;诡诈
- 这人 太 狡 了 !
- Người này quá xảo quyệt!
- 他 很狡猾 , 不可 信
- Anh ta rất ranh mãnh, không đáng tin.
- 她 那个 狡 的 表情
- Biểu hiện xảo quyệt đó của cô ta.
- 你 怎么 这么 狡 ?
- Sao anh lại gian xảo như vậy?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 你 怎么 这么 狡 ?
- Sao anh lại gian xảo như vậy?
- 那个 骗子 非常 狡猾
- Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.
- 狡黠
- giảo hoạt; xảo trá.
- 狡狯
- xảo trá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狡›