Đọc nhanh: 奸巧 (gian xảo). Ý nghĩa là: Gian trá; xảo quyệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền; nãi Linh Đế thì thập thường thị dã 黃皓奸巧專權; 乃靈帝時十常侍也 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế..
奸巧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gian trá; xảo quyệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền; nãi Linh Đế thì thập thường thị dã 黃皓奸巧專權; 乃靈帝時十常侍也 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸巧
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 行为 太 奸巧
- Hành vi của anh ta quá gian xảo.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他 学习 烹调 技巧
- Anh ấy học kỹ thuật nấu ăn.
- 他 吃 了 几片 巧克力
- Anh ấy đã ăn vài miếng sô cô la.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
巧›