Đọc nhanh: 圆滑 (viên hoạt). Ý nghĩa là: tròn trịa; khéo đưa đẩy (ít để bộc lộ khuyết điểm, khôn khéo.); hoạt; viên hoạt; chẻo lẻo. Ví dụ : - 不善交际的缺乏社会风度的;不圆滑的 Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
圆滑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tròn trịa; khéo đưa đẩy (ít để bộc lộ khuyết điểm, khôn khéo.); hoạt; viên hoạt; chẻo lẻo
形容人只顾各方面敷衍讨好,不负责任
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆滑
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 不方 不圆
- vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo
- 防止 圆木 下滑
- Ngăn chặn khúc gỗ tròn trượt xuống.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 中轴 需要 润滑
- Trục giữa cần được bôi trơn.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 她 为人处事 十分 圆滑
- Cô ấy cư xử rất khéo léo.
- 又 圆 又 滑 的 小石子
- Hòn đá vừa tròn vừa nhẵn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
滑›
Nghịch Ngợm
láu cá; láu lỉnh; không thành thật
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
linh hoạt khéo léo; viên thông
kẻ dối trá; kẻ lừa dối; người xảo quyệt; tên láu cá; cáo già; hoạt đầudối trá; không thật thà; không thành thậttinh mahoạt
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
Lõi Đời, Sành Đời, Hiểu Đời
giả dối; xảo quyệt; gian xảo; gian trá, giảo hoạt